BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TẠI QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN TÍN NGHĨA
Áp dụng từ ngày 12 tháng 03 năm 2024
STT
|
DANH MỤC PHÍ
|
MỨC THU PHÍ
|
A
|
GIAO DỊCH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
|
|
Rút tiền từ sổ tiết kiệm
|
||
1
|
Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ tiết kiệm
|
0,03%; Tối thiểu: 5.000đ
Tối đa: 500.000đ
|
2
|
Phí cấp lại sổ tiết kiệm, GTCG do mất, bị hư hỏng
|
20.000đ |
B | DỊCH VỤ NGÂN QUỸ | |
1 | Kiểm đếm tiền mặt cho khách hàng không gửi tiền tại QTD | |
– Kiểm đếm tại QTD
|
0,03% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 20.000đ)
|
|
– Kiểm đếm ngoài QTD
|
0,05% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 100.000đ)
|
|
2
|
Kiểm đếm tiền mặt cho khách hàng gửi tiền vào QTD
|
Miễn phí
|
3
|
Thu hồi và đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
Miễn phí
|
C
|
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN
|
|
1
|
Chuyển tiền đi cùng hệ thống QTDND thành viên tham gia vào hệ thống.
|
Miễn phí
|
2 | Chuyển tiền đi ngân hàng ngoài hệ thống QTD | |
a | Nộp tiền mặt chuyển đi cùng thành phố | |
– Giá trị < 500tr
|
0,02% số tiền chuyển (Tối thiểu 15.000đ/món); | |
– Giá trị >= 500tr
|
0,03% số tiền chuyển (Tối thiểu 20.000đ/món; Tối đa 2.000.000đ/món)
|
|
b | Nộp tiền mặt chuyển đi khác địa bàn tỉnh, thành phố |
0,04% số tiền chuyển (Tối thiểu 20.000đ/món; Tối đa 3.500.000đ/món)
|
3 |
Điện tra soát, điện hoàn chuyển | |
– Trong hệ thống QTD
|
10.000đ/món
|
|
– Ngoài hệ thống QTD
|
20.000đ/món
|
|
4 | Chuyển tiền theo yêu cầu | |
– Giá trị < 500tr | 50.000đ/món | |
– Giá trị >= 500tr đền 1 tỷ đồng | 100.000đ/món | |
– Từ trên 1 tỷ đồng trở lên | 200.000đ/món | |
D
|
DỊCH VỤ TÍN DỤNG
|
|
1
|
Quản lý tài sản đảm bảo
|
|
1.1
|
Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo theo yêu cầu
|
10.000đ/bản
|
1.2
|
Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo có xác nhận công chứng nhà nước (chưa bao gồm phí công chứng).
|
20.000đ/bản
|
E
|
DỊCH VỤ KHÁC
|
|
1
|
Cung cấp thông tin tài khoản
|
|
1.1
|
Xác nhận số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay theo yêu cầu
|
|
Xác nhận 01 bản/tài khoản
|
30.000đ/bản
|
|
Xác nhận bản tiếp theo cùng 1 tài khoản
|
5.000đ/bản
|
|
2
|
Cung cấp sao kê
|
|
a
|
Sao kê chi tiết giao dịch định kỳ
|
Miễn phí
|
b
|
Sao kê chi tiết giao dịch theo yêu cầu đột xuất
|
|
– Trong năm tài chính
|
3.000đ/trang (Tối thiểu 10.000đ)
|
|
– Khác năm tài chính
|
4.000đ/trang (Tối thiểu 20.000đ)
|
|
3
|
Cung cấp bản sao chứng từ
|
|
– Trong năm tài chính
|
20.000đ/bản
|
|
– Khác năm tài chính
|
40.000đ/bản
|
|
4
|
Xác nhận số dư tiết kiệm tiền gửi
|
|
– Bằng tiếng Việt
|
20.000đ/1 bản đầu tiên
5.000đ/ cho bản tiếp theo
|
|
– Bằng tiếng Anh
|
40.000đ/1 bản đầu tiên
10.000đ/ cho bản tiếp theo
|
|
– Bằng tiếng Anh và tiếng Việt
|
60.000đ/1 bản đầu tiên
10.000đ/ cho bản tiếp theo
|
|
5
|
Xác nhận số dư tiền vay
|
|
– Bằng tiếng Việt
|
20.000đ/1 bản đầu tiên
5.000đ/ cho bản tiếp theo
|
|
6
|
Thông báo
|
|
a
|
Thông báo mất sổ TGTK, giấy tờ có giá
|
50.000đ/sổ
|
b
|
Thông báo mất séc
|
50.000đ/tờ
|
7
|
Quản lý tài sản đảm bảo
|
|
– Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo theo yêu cầu
|
10.000đ/1 bản
|
|
– Cấp bản sao giấy tờ đảm bảo có xác nhận công chứng nhà nước (chưa bao gồm phí công chứng)
|
20.000đ/1 bản
|
Một số quy định khác:
1. Mức phí quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT), khi thu phí phải cộng thêm thuế GTGT theo quy định của Bộ tài chính.
2. Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của QTDND Tín Nghĩa trừ khi QTDND Tín Nghĩa và khách hàng có sự thảo thuận khác.